Anthempedia

Subaru” (『昴 -すばる-』) is a Japanese sports song used for the Tokyo 2020 Summer Olympics. It was written and composed by Shinji Tanimura in 1980.

Lyrics[]

Japanese original[]

Vietnamese version[]

Sao Trời Lấp Lánh
Vietnamese original Betonamu Kana

Lòng ta đang tìm quên tối tăm trong từng chén sầu
Bọt bèo ly rượu cay lấp lánh qua muôn vì sao
Kỷ niệm xưa dù dâng men đắng vẫn nghe êm đềm
Để lòng ta tìm say tinh tú cho thêm ngả nghiêng

Này hỡi bóng sao cuối trời, nghe gió nói năng như những câu thở than
Này lòng hỡi dấu son xưa héo mộng, quá khứ mênh mông, nhớ cho ấm lòng

Ta mơ về cuối trời, để còn nghe nồng men dĩ vãng ru ta đầy vơi
Ta giữa trời mộng mê, ngôi sao sáng dẫn ta lối

Ta giữa trời mộng mê ngôi sao sáng ngôi sao mê ly

ロン・タ・ダン・ティム・クエン・トイ・タム・チョン・トゥン・チェン・サウ
ボト・ベオ・リ・ルオウ・カイ・ラプ・ラン・クア・ムオン・ヴィ・サオ
キ・ニエム・スア・ズ・ザン・メン・ダン・ヴァン・ゲ・エム・デム
デ・ロン・タ・ティム・サイ・ティン・トゥ・チョ・テム・ガ・ギエン

ナイ・ホイ・ボン・サオ・クオイ・チョイ、ゲ・ジョ・ノイ・ナン・ニュ・ニュン・カウ・ト・タン
ナイ・ロン・ホイ・ザウ・ソン・スア・ヘオ・モン、クア・ク・メン・モン、ニョ・チョ・アム・ロン

タ・モ・ヴェ・クオイ・チョイ、デ・コン・ゲ・ノン・メン・ジ・ヴァン・ル・タ・ダイ・ヴォイ
タ・ジュア・チョイ・モン・メ、ゴイ・サオ・サン・ザン・タ・ロイ・ヴェ

タ・ジュア・チョイ・モン・メ・ゴイ・サオ・サン・ゴイ・サオ・メ・リ

Thai version[]

ดาวประดับใจ (Đao Pra Đapgiai)
Thai original Romanization of Thai Tai Kana

 เหม่อมองฟ้าคืนนี้ แสงดาวเรียงรายสวยเด่น
แต่ใจฉันคืนนี้ สุดแสนลำเค็ญหม่นหมาง
ค่ำคืนนั้นได้กอดกระซิบ แนบชิดเคียงข้าง
แต่คืนนี้เปล่าเปลี่ยว อ้างว้างระทมอ่อนใจ

สุดเหงา ลมโชยมาหนาวสั่น ยังคิดถึงคืน ยามแสนชื่นไม่หาย
ยากจะหา รักใดแทนนั้นได้ สุขนั้นลอยไป เลือนลางลับตา

มอง ดวงดาวริบหรี่ ดั่งใจฉันยามนี้ อับแสงสิ้นแววส่องมา
ใจ ยังปรารถนา รอเธอมา เป็นดาวหัวใจ

ใจ ยังปรารถนา รอเธอมา ชุบชีวิตใหม่

 Mơmong phă khưnny xeng đao riangrai suôi đên
Te giai tran khưnny xut xen lamkhen mon mang
Khamkhưn nan đai ghot craxip nepchit khiangkhang
Te khưnny plaopliao ang-oang rathom ongiai

Sutngao, lomchôi mă nao xan, yang khitthưng khưn, yam xen chưn mai hai
Yac gia hă, rac đai then na đai, xuc nan loi bai, lưanlang laptă

Mong, đuangđao ripry, đan giai tran yam ny, ap xeng xin veo xong mă
Giai, yang pratthană, ro thơ mă, pên đao huagiai

Giai, yang pratthană, ro thơ mă, trupchyvit mai

ムーモーン(グ) ファー クーンニー セーン(グ) ダーウ リアン(グ)ラーイ スアイ デーン
テー ジャイ チャン クーンニー スッ(ト) セーン ラムケン モン マーン(グ)
カムクーン ナン ダーイ ゴー(ト) グラシッ(プ) ネー(プ)チッ(ト) キアン(グ)カーン(グ)
テー クーンニー プラウプリアウ アーン(グ)ワーン(グ )ラトム オーンジャイ

スッ(ト)ガウ、ロムチョーイ マー ナーウ サン、ヤン(グ) キッ(ト)トゥン(グ) クーン、ヤーム セーンチューン マイ ハーイ
ヤー(ク) ジャ ハー、ラッ(ク )ダイ テーン ナン ダーイ、スッ(ク) ナン ローイ パイ、ルアンラーン(グ) ラッ(プ)ター

モーン(グ)、ドゥアン(グ)ダーウ リッ(プ)リー、ダン(グ) ジャイ チャン ヤーム ニー、アッ(プ) セーン(グ) シン ウェーウ ソーン(グ) マー
ジャイ、ヤン(グ) プラー(ト)タナー、ロー タァー マー、ペン ダーウ フアジャイ

ジャイ、ヤン(グ) プラー(ト)タナー、ロー タァー マー、チュッ(プ)チィーウィッ(ト) マイ

Cantonese version[]

星 (Sing)

Taiwanese Hokkien version[]

無怨無恨 (Bô-uàn Bô-hūn)

Mandarin version[]

Part 1[]

Another Nostalgia “另一种乡愁 (Lìng Yìzhǒng Xiāngchóu)”

Part 2[]

My Heart Has No Future “我的心没有回程 (Wǒ De Xīn Méiyǒu Huíchéng)”